ít tình cảm dành cho nó đâu có ít
待他的情分不薄
có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
不丁点儿银子,也想喝酒。
bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
这个病抓点子药吃就好了。
- 丁点儿 <量词,表示极少或极小(程度比'点儿'深)。>
ít vui
寡欢
trầm mặc ít lời; trầm lặng ít nói
沉默寡言
ít không địch được nhiều
寡不敌众
ít nghe
罕闻
ít có người đến.
人迹罕至
ít có dấu chân người; ít thấy người vãng lai.
人迹罕见