économie danh từ giống cái
kinh tế thị trường
nền kinh tế của một nước
kinh tế học chính trị
- tính tiết kiệm, tính dè sẻn; ( số nhiều) tiền tiết kiệm
có tính tiết kiệm
sống tiết kiệm
có tiền tiết kiệm
tiết kiệm tiền; dành dụm tiền
tiết kiệm năng lượng
kết cấu của một tác phẩm văn học
kết cấu cơ thể người
- (từ cũ, nghĩa cũ) tài khéo quản lý
- miễn, tránh (một điều gì)
- (thành ngữ) tích tiểu thành đại; góp gió thành bão
để tiết kiệm, tôi sẽ đi tàu lửa
- công ty liên doanh có vốn của nhà nước và tư nhân
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt