áo dài danh từ
- oriental robe; Vietnamese dress (the long split tunic typically worn by Vietnamese women)
tunics are no status symbol, they wear them for they have no short jackets
áo dài danh từ
- áo dài đến giữa ống chân, khuy cài từ cổ xuống bên nách
Chị Bốn ôm rổ ở chợ về, hai chân vội vã, tà áo dài đen làm gió sau mình. (Xuân Diệu)
Chị Hoàng lúc bấy giờ đă chạy ra, tay còn đang cài nốt khuy chiếc áo dài màu gạch vừa mới mặc vội vào để ra đón khách. (Nam Cao)
áo dài robe de mariée
toge d'avocat
soutane (du curé)
áo dài áo dài da.
皮袍。
áo dài bông.
棉袍儿。
áo dài.
长袍。
- 旗袍 <(旗袍儿)妇女穿的一种长袍,原为满族妇女所穿。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt