ác tính từ
a severe cold spell
a fierce battle
today the sun is blistering hot
a ripping soccer game
ác danh từ
gửi trứng cho ác;
Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (Tục ngữ)
- miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi
Non tây bóng ác đã măng tăng (Quốc Âm Thi Tập)
Ngày vui ngắn chẳng đầy gang,
Trông ra ác đã ngậm gương non đoài. (Truyện Kiều)
tính từ
- tính hay gây tai hoạ, đau khổ cho người khác
Mẹ chồng ác thì về nhà bố mẹ mà ở, tội gì rước khổ vào thân rồi đến nỗi tự tử. (Nhất Linh)
- gây nhiều tai hại; dữ dội
mưu ác; đợt rét ác;
Việc bôn tẩu thiếu kẻ đỡ đần, nơi duy ác hiếm người bàn bạc. (Nguyễn Trãi)
- (khẩu ngữ) gây ấn tượng mạnh; đẹp, tốt
Dạo này cô ta diện ác lắm!; Chiếc xe này chạy ác thật đấy!
ác - (tiếng địa phương) corbeau
- (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) (cũng) nói ác vàng soleil
le soleil couchant
personne méchante
un froid rigoureux
une dure bataille
jouer un vilain tour
- (mỉa mai, (thông tục)) chic, chouette; formidable
un costume très chic
c'est chouette!
- donner la brebis à garder au loup
- le mal retourne à celui qui le fait; le mal appelle le mal; suivant la loi du talion
- abandonner le mal pour le bien
ác - (tiếng địa phương) corbeau
- (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói ác vàng ) soleil
le soleil couchant
personne méchante
un froid rigoureux
une dure bataille
jouer un vilain tour
- (mỉa mai, thông tục) chic, chouette; formidable
un costume très chic
c'est chouette!
enlever les bourgeons
- donner la brebis à garder au loup
- le mal retourne à celui qui le fait ; le mal appelle le mal; suivant la loi du talion
- abandonner le mal pour le bien
ác đại ác
大憝
ác mộng.
噩梦。
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt