Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
à
từ cảm thán
oh (exclamation of surprise)
à
,
phải rồi
Oh yes, that's that; that's right
à
,
đẹp
tuyệt
nhỉ
!
Oh, beautiful!
Thế
à
?
Is that so?; Really?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
trạng từ
|
cảm từ
|
Tất cả
à
động từ
ùa vào, sấn tới ồ ạt cùng một lúc
lũ trẻ à vào vườn táo
Về đầu trang
trạng từ
từ hỏi thân mật để rõ thêm về điều gì đó
Anh nói thật à?
Về đầu trang
cảm từ
biểu lộ ngạc nhiên hay sực nhớ ra việc gì
À! Nhớ ra rồi!
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
à
giới từ
à
le
được viết gọn thành
au
;
à
les
thành
aux
.
Du
premier
au
dernier
từ đầu đến cuối
Du
nord
au
sud
từ bắc chí nam
trống nghĩa, dùng với một số túc từ gián tiếp
Nuire
à
sa
santé
hại cho sức khoẻ của nó.
Fidèle
à
sa
parole
trung thành với lời nói của mình
(chỉ nơi chốn) ở, tại, bên, về phía, cách, đến, tới...
Travailler
à
l'usine
làm việc ở nhà máy
Avoir
mal
à
la
tête
bị đau (ở) đầu
Livrer
à
domicile
giao tại nhà
A
gauche
bên trái
A
l'est
về phía đông
A
trente
kilomètres
d'ici
cách đây ba mươi kilômét
De
Langson
à
Camau
từ Lạng Sơn đến Cà Mau
Remonter
à
l'origine
truy tới ngọn nguồn.
Se
mettre
au
travail
bắt đầu vào công việc, bắt đầu làm việc
(chỉ thời gian) hồi, lúc, khi, đến lượt...
A
cinq
heures
hồi năm giờ
A
mon
arrivée
lúc tôi đến
A
la
réception
de
la
lettre
khi nhận được thư
A
votre
tour
đến lượt ông.
(chỉ hướng) cho, đối với, theo...
Ecrire
à
son
ami
viết thư cho bạn
Respect
dû
à
ses
parents
sự kính trọng đối với cha mẹ
A
l'exemple
de
theo gương
A
son
avis
theo ý anh ấy.
(chỉ sở hữu) của...
A
qui
ce
crayon
?
bút chì này của ai?
La
fille
de
ma
tante
con gái của cô tôi
Un
cousin
à
moi
người hàng xóm của tôi
(chỉ phương tiện, phương pháp, cách thức, nhiều khi không dịch) bằng, theo cách, theo kiểu...
A
coups
de
ciseaux
bằng kéo
Aller
à
cheval
đi ngựa
Moulin
à
vent
cối xay gió
Moteur
à
réaction
động cơ phản lực
Manger
à
la
française
ăn kiểu Pháp
Payer
à
la
journée
trả tiền công nhật
Vendre
à
la
douzaine
bán tá một.
từng... một.
Goutte
à
goutte
từng giọt một
Traduire
mot
à
mot
dịch từng chữ một.
(chỉ tính chất, đặc điểm, thường không dịch)
Café
au
lait
cà phê sữa
La
jeune
fille
à
la
robe
blanche
cô gái áo trắng.
(chỉ mục đích, nhiều khi không dịch) để...
Livres
à
vendre
sách để bán
Exercices
à
faire
en
classe
bài tập để làm tại lớp
Pot
à
fleurs
bình hoa
Vache
à
lait
bò sữa.
(chỉ kết quả) đến, đến nỗi...
Souffrir
à
mourir
đau chết đi được.
(chỉ nguyên nhân) vì, nhờ...
Se
rendre
malade
à
étudier
ốm vì học
Devoir
son
salut
à
son
intelligence
nhờ thông minh mà thoát nạn.
(đi đôi với nội động từ, thường không dịch)
Aimer
à
lire
thích đọc
Nuire
à
la
santé
hại sức khoẻ.
(dùng trước động từ ở lối vô định, thường không dịch)
A
vrai
dire
nói thực
A
savoir
kể như sau.
c'est
à
moi
de
l'aider
đến lượt tôi giúp đỡ anh ấy
giúp đỡ anh ấy là nhiệm vụ của tôi
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
à
(ít dùng) se précipiter
Lũ
trẻ
à
vào
vườn
les gosses se précipitent dans le jardin
(marquant la joie ou l'étonnement) ah!; oh!
à!
vui
quá!
oh! que c'est gai!
(marquant une subite réminiscence) tiens!; tenez
à!
tôi
quên
báo
cho
anh
một
tin
tiens! j'ai oublié de t'annoncer une nouvelle
(particule interrogative, utilisée en fin de phrase) n'est-ce pas? hein?
Mày
không
muốn
nói
à
?
tu ne veux pas parler, n'est-ce pas?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
à
喝 <同'嗬'。>
啦 <助词,“了”和“啊”的合音,兼有“了”。>
anh ấy đến thật à?
他真来啦。
来着 <助词,表示曾经发生过什么事情。>
em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à.
你忘记小时候爸爸怎么教导咱们来着。
吗 <用在句末表示疑问。>
ngày mai anh ấy đến à?
明天她来吗?
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt